Cáp Điện CADIVI CVV 4x16 - 0.6/1kV
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút)
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
- Chi Tiết Sản Phẩm
- Tài Liệu Tham Khảo
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Lion CVV-4x16 - 0.6/1 kV : Cáp điện lực hạ thế CVV - 0,6/1 kV, vỏ bọc PVC
– Loại cáp hạ thế ruột đồng ủ mềm 4 lõi ( cấp 2 )
– Nhiệt độ cho phép của ruột dẫn lúc vận hành lên đến 70ºC
– Lắp đặt trong điều kiện được bảo vệ, tránh tác động từ môi trường
– Dùng cho truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định
– Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001–2015
– Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 5935, ruột dẫn theo IEC 60228
– Thương hiệu Lion ( Việt Nam )
- Loại 4 lõi ruột Đồng CVV (Cu/PVC/PVC)
- Cấp điện áp ( Uo/U ) : 0,6/1 kV
- Lớp cách điện PVC/A màu đỏ - xanh - vàng - đen ( chất độn PVC hoặc PP )
- Tiết diện danh định : 16 mm²
- Kết cấu ( Nº x mm ) : 7 / cc ( ruột dẫn tròn xắn ép chặt )
- Chiều dày lớp cách điện : 1,0 mm
- Chiều dày vỏ danh định : 1,8 mm
- Điện trở DC tối đa của ruột dẫn ở 20ºC : 1,15 Ω/km
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn :
* 160ºC trong 5 giây ( tiết diện ≤ 300 mm² );
* 140ºC trong 5 giây ( tiết diện > 300 mm² )
- Đường kính tổng gần đúng ( Ø mm ): 21,0 mm
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ) : 945 Kg/km
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Lion CVV-4x16 - 0.6/1 kV : Cáp điện lực hạ thế CVV - 0,6/1 kV, vỏ bọc PVC
– Loại cáp hạ thế ruột đồng ủ mềm 4 lõi ( cấp 2 )
– Nhiệt độ cho phép của ruột dẫn lúc vận hành lên đến 70ºC
– Lắp đặt trong điều kiện được bảo vệ, tránh tác động từ môi trường
– Dùng cho truyền tải và phân phối điện, lắp đặt cố định
– Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001–2015
– Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 5935, ruột dẫn theo IEC 60228
– Thương hiệu Lion ( Việt Nam )
- Loại 4 lõi ruột Đồng CVV (Cu/PVC/PVC)
- Cấp điện áp ( Uo/U ) : 0,6/1 kV
- Lớp cách điện PVC/A màu đỏ - xanh - vàng - đen ( chất độn PVC hoặc PP )
- Tiết diện danh định : 16 mm²
- Kết cấu ( Nº x mm ) : 7 / cc ( ruột dẫn tròn xắn ép chặt )
- Chiều dày lớp cách điện : 1,0 mm
- Chiều dày vỏ danh định : 1,8 mm
- Điện trở DC tối đa của ruột dẫn ở 20ºC : 1,15 Ω/km
- Sức chịu đựng ngắn mạch của ruột dẫn :
* 160ºC trong 5 giây ( tiết diện ≤ 300 mm² );
* 140ºC trong 5 giây ( tiết diện > 300 mm² )
- Đường kính tổng gần đúng ( Ø mm ): 21,0 mm
- Khối lượng đóng gói gần đúng ( Kg/Km ) : 945 Kg/km